DANH MỤC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2024





TT

Tên ngành/ chuyên ngành

Mã ngành/

Chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

A

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

 

 

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

B

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

 

 

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Công nghệ viễn thám và GIS

 

 

-

Chuyên ngành Quản lý phát thải Carbon

 

 

3

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

8

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kế toán

 

 

-

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

 

 

-

Chuyên ngành Kế toán công

 

 

9

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

 

 

-

Chuyên ngành Quản trị Logistics

 

 

-

Chuyên ngành Marketing số

 

 

10

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kinh tế

 

 

-

Chuyên ngành Kinh tế đầu tư

 

 

-

Chuyên ngành Kinh tế số

 

 

-

Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn

 

 

11

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính

 

 

-

Chuyên ngành Ngân hàng

 

 

-

Chuyên ngành Tài chính

 

 

-

Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng

 

 

12

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

13

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

 

 

-

Chuyên ngành Quản trị lữ hành

 

 

14

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

15

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Địa tin học

 

 

-

Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại

 

 

-

Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh

 

 

16

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

17

Khoa học cây trồng 

7620110

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao

 

 

-

Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn

 

 

18

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

-

Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan

 

 

-

Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị

 

 

-

Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị

 

 

19

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng

 

 

-

Chuyên ngành Quản lý xây dựng

 

 

20

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

21

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

22

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

7520103

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí

 

 

-

Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

 

 

23

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Dự kiến)

7520118

A00; A01; A16; D01

24

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

A00; A01; A16; D01

25

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

26

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

27

Chăn nuôi

7620105

A00; A16; B00; B08

28

Kỹ nghệ gỗ và nội thất  (Dự kiến)

Mã thí điểm

A00; A16; D01; D07

29

Quản lý xây dựng (Dự kiến)

7580302

A00; A01; A16; D01

 

Một số ngành khác (có thông báo sau)

 

 


Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh;  C00. Văn, Sử, Địa; C15.  Toán, Văn, Khoa học XH; D01.  Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.