THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2024

THÔNG BÁO

Tuyển sinh trình độ đại học năm 2024 (cơ sở Hà Nội)

1. Thông tin chung

- Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp

- Mã trường: LNH

- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, TP. Hà Nội

- Số ngành tuyển sinh: 27 ngành (có danh mục kèm theo)

- Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 2.300 chỉ tiêu

2. Đối tượng, phạm vi, phương thức tuyển sinh và đào tạo

a) Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

- Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT); học sinh đang học lớp 12.

- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc.

b) Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

c) Thời gian tuyển sinh

* Đối với hệ chính quy

+ Xét tuyển sớm: Từ tháng 02 đến tháng 6/2024;

+ Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT: Từ tháng 7 đến tháng 12/2024.

* Đối với hệ vừa làm vừa học và hệ đào tạo từ xa

+ Nộp hồ sơ xét tuyển: Liên tục từ tháng 02 đến 12/2024

+ Tổ chức xét tuyển: Xét tuyển 2 tháng/lần (vào tuần cuối của tháng chẵn)

d) Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1 (mã 200): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 05 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) hoặc điểm lớp 12;

- Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp bậc THPT;

- Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHLN);

- Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách Khoa và các cơ sở đào tạo có liên quan,…

đ) Thời gian đào tạo: 4 năm (cử nhân); 4,5 năm (kỹ sư)

e) Học phí: Khoảng 7 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Việt; Khoảng13,5 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Anh.

g) Các loại hình đào tạo: Chính quy, vừa làm vừa học, từ xa

h) Hình thức học:

- Học tập trung: Đối với hệ đại học chính quy học tại Trường ĐHLN.

- Học tại địa phương: Đối với hệ vừa làm vừa học học, đào tạo từ xa học tại các địa điểm liên kết đào tạo, trạm đào tạo từ xa của Nhà trường;

3. Đăng ký xét tuyển và nhập học

a) Bước 1: Đăng ký xét tuyển

- Đăng ký trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội;

          - Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ:

                           https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx

          - Đăng ký tại các đơn vị liên kết của Nhà trường (có thông báo riêng).

b) Bước 2. Xét tuyển và nhập học

          Nhà trường sẽ có thông báo kết quả xét tuyển tới từng thí sinh và tổ chức nhập học đối với thí sinh trúng tuyển.

4. Tư vấn, hỗ trợ tuyển sinh

- Trong giờ hành chính: Liên hệ số điện thoại 024.33840440, 024.33840707 hoặc TS.Lê Ngọc Hoàn - Phó Trưởng phòng Đào tạo (điện thoại: 0915092976);

- Tư vấn 24/7: Liên hệ tổ tư vấn tuyển sinh, điện thoại/zalo 0968293466;

- Tư vấn trực tuyến: Tại cổng thông tin https://vnuf.edu.vn.

DANH MỤC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2024

TT

Tên ngành/ chuyên ngành

Mã ngành/

Chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

A

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

 

 

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

B

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

 

 

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Công nghệ viễn thám và GIS

 

 

-

Chuyên ngành Quản lý phát thải Carbon

 

 

3

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

8

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kế toán

 

 

-

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

 

 

-

Chuyên ngành Kế toán công

 

 

9

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

 

 

-

Chuyên ngành Quản trị Logistics

 

 

-

Chuyên ngành Marketing số

 

 

10

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kinh tế

 

 

-

Chuyên ngành Kinh tế đầu tư

 

 

-

Chuyên ngành Kinh tế số

 

 

-

Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn

 

 

11

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính

 

 

-

Chuyên ngành Ngân hàng

 

 

-

Chuyên ngành Tài chính

 

 

-

Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng

 

 

12

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

13

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

 

 

-

Chuyên ngành Quản trị lữ hành

 

 

14

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

15

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Địa tin học

 

 

-

Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại

 

 

-

Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh

 

 

16

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

17

Khoa học cây trồng 

7620110

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao

 

 

-

Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn

 

 

18

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

-

Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan

 

 

-

Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị

 

 

-

Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị

 

 

19

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng

 

 

-

Chuyên ngành Quản lý xây dựng

 

 

20

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

21

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

22

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

7520103

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí

 

 

-

Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

 

 

23

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Dự kiến)

7520118

A00; A01; A16; D01

24

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

A00; A01; A16; D01

25

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

26

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

27

Chăn nuôi

7620105

A00; A16; B00; B08

28

Kỹ nghệ gỗ và nội thất  (Dự kiến)

Mã thí điểm

A00; A16; D01; D07

29

Quản lý xây dựng (Dự kiến)

7580302

A00; A01; A16; D01

 

Một số ngành khác (có thông báo sau)

 

 


Ghi chú:

Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh;  C00. Văn, Sử, Địa; C15.  Toán, Văn, Khoa học XH; D01.  Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.