THÔNG
BÁO
Tuyển
sinh trình độ đại học năm 2024 (cơ sở Hà Nội)
1. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp
- Mã trường: LNH
- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, TP. Hà Nội
- Số ngành tuyển sinh: 26 ngành, dự kiến tuyển sinh 2 ngành mới (có danh mục kèm theo)
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.300 chỉ tiêu
2. Đối tượng, phạm vi, phương thức tuyển sinh
và đào tạo
a) Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt
nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc
b) Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
c) Thời gian tuyển sinh
* Đối với hệ chính
quy
+ Xét tuyển sớm: Từ nay đến tháng 30/6/2024;
+ Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT: Từ
tháng 7 đến tháng 12/2024.
* Đối với hệ vừa làm vừa học và hệ đào tạo từ
xa
+ Nộp hồ sơ xét tuyển: Liên tục đến tháng 12/2024
+ Tổ chức xét tuyển: Xét tuyển 2 tháng/lần (vào
tuần cuối của tháng chẵn)
d) Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 (mã 200): Xét kết quả học tập THPT (Xét học bạ)
- Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và
của Trường ĐHLN);
- Phương thức 4 (mã
402): Xét kết quả thi đánh giá năng
lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách Khoa và các cơ sở đào tạo có liên
quan,…
đ) Thời gian đào tạo: 4 năm (cử nhân); 4,5 năm (kỹ sư)
e) Học phí:
Khoảng 7 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Việt; Khoảng13,5 triệu/học kỳ đối
với chương trình tiếng Anh.
g) Các
loại hình đào tạo: Chính quy, vừa làm vừa học, từ xa
h) Hình thức học:
- Học
tập trung: Đối
với hệ đại học chính quy học tại Trường ĐHLN.
- Học tại địa phương: Đối với hệ vừa làm vừa học học, đào tạo từ xa học tại
các địa điểm liên kết đào tạo, trạm đào tạo từ xa của Nhà trường;
3. Đăng
ký xét tuyển và nhập học
a) Bước
1: Đăng ký xét tuyển
- Đăng ký Online tại địa chỉ:
https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx
- Đăng ký trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Đào tạo (Phòng 102, Nhà A1), Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội;
- Đăng ký tại các đơn vị liên kết của Nhà trường (có
thông báo riêng).
b) Bước
2. Xét tuyển và nhập học
Nhà
trường sẽ có thông báo kết quả xét tuyển tới từng thí sinh và tổ chức nhập học
đối với thí sinh trúng tuyển.
4. Tư vấn, hỗ trợ tuyển sinh
- Trong giờ hành chính: Liên hệ số điện thoại 024.33840440, 024.33840707 hoặc TS.Lê Ngọc Hoàn - Phó Trưởng
phòng Đào tạo (điện thoại: 0915092976);
- Tư vấn 24/7: Liên hệ tổ tư vấn tuyển sinh, điện thoại/zalo 0968293466;
- Tư vấn trực tuyến: Tại cổng thông tin https://vnuf.edu.vn.
DANH
MỤC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
TUYỂN
SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2024
TT
|
Tên ngành/ chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
A
|
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
|
|
|
1
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên
|
7850106
|
B08; D01; D07; D10
|
B
|
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
|
|
|
2
|
Lâm sinh
|
7620205
|
A00; A16; B00; D01
|
-
|
Chuyên
ngành Công nghệ viễn thám và GIS
|
|
|
-
|
Chuyên
ngành Quản lý phát thải Carbon
|
|
|
-
|
Chuyên
ngành Lâm sinh
|
|
|
3
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
7620211
|
A00; B00; C15; D01
|
4
|
Quản lý tài nguyên và Môi trường
|
7850101
|
A00; A16; B00; D01
|
5
|
Du lịch sinh thái
|
7850104
|
B00; C00; C15; D01
|
6
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
A00; C15; D01; H00
|
7
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7549001
|
A00; A16; D01; D07
|
8
|
Kế toán
|
7340301
|
A00; A16; C15; D01
|
-
|
Chuyên ngành Kế toán
|
|
|
-
|
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
|
|
|
-
|
Chuyên ngành Kế toán công
|
|
|
9
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00; A16; C15; D01
|
-
|
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
|
|
|
-
|
Chuyên ngành Quản trị Logistics
|
|
|
-
|
Chuyên ngành Marketing số
|
|
|
10
|
Kinh tế
|
7310101
|
A00; A16; C15; D01
|
-
|
Chuyên ngành Kinh tế
|
|
|
-
|
Chuyên ngành Kinh tế đầu tư
|
|
|
-
|
Chuyên ngành Kinh tế số
|
|
|
-
|
Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn
|
|
|
11
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
A00; A16; C15; D01
|
-
|
Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính
|
|
|
-
|
Chuyên ngành Ngân hàng
|
|
|
-
|
Chuyên ngành Tài chính
|
|
|
-
|
Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng
|
|
|
12
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00; A16; C15; D01
|
13
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
7810103
|
A00; C00; C15; D01
|
-
|
Chuyên
ngành Quản trị khách sạn
|
|
|
-
|
Chuyên
ngành Quản trị lữ hành
|
|
|
14
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
A00; C00; C15; D01
|
15
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00; A16; B00; D01
|
-
|
Chuyên ngành Địa tin học
|
|
|
-
|
Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện
đại
|
|
|
-
|
Chuyên ngành Quản trị đô thị
thông minh
|
|
|
16
|
Bất động sản
|
7340116
|
A00; A16; C15; D01
|
17
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
A00; A16; B00; D01
|
-
|
Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ
cao
|
|
|
-
|
Chuyên ngành Khuyến nông và Phát
triển nông thôn
|
|
|
18
|
Kiến trúc cảnh quan
|
7580102
|
A00; D01; C15; V01
|
-
|
Chuyên
ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan
|
|
|
-
|
Chuyên
ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị
|
|
|
-
|
Chuyên
ngành Quản lý cây xanh đô thị
|
|
|
19
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
A00; A01; A16; D01
|
-
|
Chuyên
ngành Kỹ thuật xây dựng
|
|
|
-
|
Chuyên
ngành Quản lý xây dựng
|
|
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
A00; A01; A16; D01
|
21
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
A00; A01; A16; D01
|
22
|
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)
|
7520103
|
A00; A01; A16; D01
|
-
|
Chuyên
ngành Kỹ thuật cơ khí
|
|
|
-
|
Chuyên
ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
|
|
23
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Dự kiến)
|
7520118
|
A00; A01; A16; D01
|
24
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
7480104
|
A00; A01; A16; D01
|
25
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
A00; A16; B00; B08
|
26
|
Thú y
|
7640101
|
A00; A16; B00; B08
|
27
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
A00; A16; B00; B08
|
28
|
Quản lý xây dựng (Dự kiến)
|
7580302
|
A00; A01; A16; D01
|
|
Một số ngành khác (có thông báo sau)
|
|
|
Ghi chú:
Tổ hợp
môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01.
Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán,
Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh; C00. Văn, Sử, Địa; C15.
Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa,
Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu
vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.