Căn
cứ Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành
Giáo dục mầm non; Thông tư số 16/2021/TT-BGDĐT ngày 01/6/2021 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao
đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành tại Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày
07/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Lâm
nghiệp
Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo
xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo kết quả thi THPT và kết quả học tập THPT - kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm
2021, cụ thể như sau:
1.
Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung
- Xét
tuyển theo điểm thi THPT: Điểm xét
tuyển các ngành học là
15,0 điểm.
- Xét tuyển
theo kết quả học tập bậc THPT: Điểm xét tuyển các ngành học là 18,0 điểm. Các
ngành Quản lý tài nguyên thiên
nhiên (Chương trình tiến tiến), Du lịch sinh thái không xét tuyển theo kết quả
học tập THPT.
- Không xét tuyển bổ sung các ngành Khoa học môi trường, Khoa học cây
trồng, Lâm nghiệp đô thị, Lâm học và Kỹ thuật cơ khí.
Điểm trúng tuyển được xét theo
thang điểm 10 (đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đối với học sinh
phổ thông ở khu vực 3).
2. Hồ sơ xét tuyển
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển theo
đường bưu điện về địa chỉ của cơ sở chính và các phân hiệu hoặc đăng ký trực
tuyến tại địa chỉ: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn
3. Kế hoạch xét tuyển bổ sung
- Thời
gian xét tuyển: Từ
ngày 03/10 đến ngày 18/10/2021.
- Thời
gian công bố trúng tuyển tuyển:
Trước ngày 18/10/2021.
- Thời
gian nhập học: Từ
ngày 25/10/2021.
Chi tiết liên hệ Thường trực Hội
đồng tuyển sinh theo số điện thoại: 02433840707.
PHỤ LỤC.
THÔNG BÁO ĐIỂM XÉT
TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG
THEO KẾT QUẢ THI
THPT VÀ KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT
KỲ TUYỂN SINH ĐẠI
HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021
TT
|
Khối ngành/Ngành học
|
Mã
ngành
|
Tổ
hợp môn xét tuyển
|
Điểm
nhận hồ sơ
|
Điểm
thi THPT
|
Kết
quả học tập THPT
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG
TIẾNG ANH
|
|
|
1
|
Quản lý tài nguyên
thiên nhiên* - chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương
trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ.
|
7908532A
|
D01, D07, B08, D10
|
15,0
|
Không xét tuyển
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG
TIẾNG VIỆT
|
|
|
I.
|
Khối ngành Công
nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
|
|
|
1
|
Hệ thống
thông tin (Công nghệ thông tin)
|
7480104
|
A00;
A01; A16; D01
|
15,0
|
18,0
|
2
|
Công
nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
A00;
A01; A16; D01
|
15,0
|
18,0
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
A00;
A01; A16; D01
|
15,0
|
18,0
|
4
|
Kỹ thuật
xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)
|
7580201
|
A00;
A01; A16; D01
|
15,0
|
18,0
|
II.
|
Khối ngành Kinh
doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội
|
|
|
5
|
Kế
toán
|
7340301
|
A00;
A16; C15; D01
|
15,0
|
18,0
|
6
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00;
A16; C15; D01
|
15,0
|
18,0
|
7
|
Kinh tế
|
7310101
|
A00; A16; C15; D01
|
15,0
|
18,0
|
8
|
Bất
động sản
|
7340116
|
A00;
A16; C15; D01
|
15,0
|
18,0
|
9
|
Công
tác xã hội
|
7760101
|
A00;
C00; C15; D01
|
15,0
|
18,0
|
10
|
Quản
trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
A00;
C00; C15; D01
|
15,0
|
18,0
|
III.
|
Khối ngành Lâm
nghiệp
|
|
|
|
|
11
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm
lâm)
|
7620211
|
A00;
B00; C15; D01
|
15,0
|
18,0
|
12
|
Lâm sinh
|
7620205
|
A00;
A16; B00; D01
|
15,0
|
18,0
|
IV.
|
Khối ngành Tài
nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái
|
|
|
13
|
Quản
lý tài nguyên và Môi trường
|
7850101
|
A00;
A16; B00; D01
|
15,0
|
18,0
|
14
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00;
A16; B00; D01
|
15,0
|
18,0
|
15
|
Du
lịch sinh thái
|
7850104
|
B00;
C00; C15; D01
|
15,0
|
Không xét tuyển
|
V.
|
Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
|
|
|
16
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
A00;
A16; B00; B08
|
15,0
|
18,0
|
17
|
Thú y
|
7640101
|
A00;
A16; B00; B08
|
15,0
|
18,0
|
VI.
|
Nhóm ngành Công
nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất
|
|
|
18
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
A00;
C15; D01; H00
|
15,0
|
18,0
|
19
|
Công nghệ chế biến lâm sản
(Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)
|
7549001
|
A00;
A16; D01; D07
|
15,0
|
18,0
|
VII.
|
Khối ngành Kiến
trúc và cảnh quan
|
|
|
20
|
Kiến trúc cảnh quan
|
7580102
|
A00;
D01; C15; V01
|
15,0
|
18,0
|
Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét
tuyển: A00. Toán, Lí,
Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán,
Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh;
C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01.
Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa,
Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ
NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.