TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
NĂM 2022
XÉT TUYỂN BỔ
SUNG (ĐỢT 2)
Hội đồng tuyển sinh đại học Trường
Đại học Lâm nghiệp thông báo xét tuyển bổ
sung (Đợt 2) kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét
tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và phương thức kết quả học tập THPT
(học bạ).
1. Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung
TT
|
Mã ngành
|
Tên
ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn 1
|
Tổ hợp môn 2
|
Tổ hợp môn 3
|
Tổ hợp môn 4
|
A.
|
Chương trình tiên tiến -
Đào tạo bằng tiếng Anh
|
|
1
|
7850106
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên:
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường
- Chuyên ngành Khoa học môi trường
- Chuyên ngành Quản lý lưu vực
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước
|
20
|
B08
(Toán; Sinh; Anh)
|
D01
(Văn; Toán; Anh)
|
D07
(Toán; Hóa; Anh)
|
D10
(Toán; Địa; Anh)
|
B.
|
Chương trình chuẩn - Đào
tạo bằng tiếng Việt
|
I.
|
Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Quản
trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội
|
1
|
7340301
|
Kế toán:
- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
- Chuyên ngành Kế toán công
- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
|
40
|
A00
(Toán; Lý; Hóa)
|
A16
(Toán; KHTN; Văn)
|
C15
(Văn; Toán; KHXH)
|
D01
(Văn; Toán; Anh)
|
2
|
7340101
|
Ngành Quản trị kinh doanh:
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
|
50
|
A00
(Toán; Lý; Hóa)
|
A16
(Toán; KHTN; Văn)
|
C15
(Văn; Toán; KHXH)
|
D01
(Văn; Toán; Anh)
|
3
|
7310101
|
Kinh tế
|
40
|
A00
(Toán; Lý; Hóa)
|
A16
(Toán; KHTN; Văn)
|
C15
(Văn; Toán; KHXH)
|
D01
(Văn; Toán; Anh)
|
4
|
7340116
|
Ngành Bất động sản:
- Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản
- Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản
- Chuyên ngành Định giá bất động sản
|
40
|
A00
(Toán; Lý; Hóa)
|
A16
(Toán; KHTN; Văn)
|
C15
(Văn; Toán; KHXH)
|
D01
(Văn; Toán; Anh)
|
5
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
40
|
A00
(Toán; Lý; Hóa)
|
C00
(Văn; Sử; Địa)
|
C15
(Văn; Toán; KHXH)
|
D01
(Văn; Toán; Anh)
|
6
|
7810103
|
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:
- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành
- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng
- Chuyên ngành Quản trị khách sạn
|
40
|
A00
(Toán; Lý; Hóa)
|
C00
(Văn; Sử; Địa)
|
C15
(Văn; Toán; KHXH)
|
D01
(Văn; Toán; Anh)
|
II.
|
Nhóm ngành Lâm nghiệp,
Kiểm lâm
|
7
|
7620205
|
Ngành Lâm sinh:
- Chuyên ngành Quản lý kinh doanh rừng gỗ và Lâm sản ngoài gỗ
- Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hệ sinh thái
- Chuyên ngành Phát triển rừng ngập mặn và ứng phó với biến đổi khí hậu
|
20
|
A00
(Toán; Lý; Hóa)
|
A16
(Toán; KHTN; Văn)
|
B00
(Toán; Hóa; Sinh)
|
D01
(Văn; Toán; Anh)
|
8
|
7620211
|
Ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm):
- Chuyên ngành Kiểm lâm
- Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học
- Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững
- Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng
- Chuyên ngành Bảo vệ thực vật
|
30
|
A00
(Toán; Lý; Hóa)
|
B00
(Toán; Hóa; Sinh)
|
C15
(Văn; Toán; KHXH)
|
D01
(Văn; Toán; Anh)
|
|
III
|
Nhóm ngành Tài nguyên,
Môi trường và Du lịch sinh thái
|
9
|
7850101
|
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường:
- Chuyên ngành Quản lý môi trường
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên
|
40
|
A00
(Toán; Lý; Hóa)
|
A16
(Toán; KHTN; Văn)
|
B00
(Toán; Hóa; Sinh)
|
D01
(Văn; Toán; Anh)
|
10
|
7850103
|
Ngành Quản lý đất đai:
- Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai
- Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất
- Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ
|
40
|
A00
(Toán; Lý; Hóa)
|
A16
(Toán; KHTN; Văn)
|
B00
(Toán; Hóa; Sinh)
|
D01
(Văn; Toán; Anh)
|
11
|
7850104
|
Du lịch sinh thái
|
20
|
B00
(Toán; Hóa; Sinh)
|
C00
(Văn; Sử; Địa)
|
C15
(Văn; Toán; KHXH)
|
D01
(Văn; Toán; Anh)
|
IV.
|
Nhóm ngành Chế biến lâm
sản và Thiết kế nội thất
|
12
|
7549001
|
Ngành Công nghệ chế biến lâm sản:
- Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất
- Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ
- Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất
|
20
|
A00
(Toán; Lý; Hóa)
|
A16
(Toán; KHTN; Văn)
|
D01
(Văn; Toán; Anh)
|
D07
(Toán; Hóa; Anh)
|
|
|
13
|
7580108
|
Thiết kế nội thất
|
40
|
A00
(Toán; Lý; Hóa)
|
C15
(Văn; Toán; KHXH)
|
D01
(Văn; Toán; Anh)
|
H00
(Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vẽ NT2)
|
|
V.
|
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan
|
14
|
7580201
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng:
- Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp
- Chuyên ngành Công trình giao thông
- Chuyên ngành Công trình thủy lợi
- Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng
|
30
|
A00
(Toán; Lý; Hóa)
|
A01
(Toán; Lý; Anh)
|
A16
(Toán; KHTN; Văn)
|
D01
(Văn; Toán; Anh)
|
15
|
7580102
|
Kiến trúc cảnh quan
|
20
|
A00
(Toán; Lý; Hóa)
|
D01
(Văn; Toán; Anh)
|
C15
(Văn; Toán; KHXH)
|
V01
(Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật)
|
|
VI.
|
Nhóm ngành Nông nghiệp
và Sinh học ứng dụng
|
16
|
7420201
|
Ngành Công nghệ sinh học:
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y - Dược
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường
|
10
|
A00
(Toán; Lý; Hóa)
|
A16
(Toán; KHTN; Văn)
|
B00
(Toán; Hóa; Sinh)
|
B08
(Toán; Sinh; Anh)
|
17
|
7640101
|
Thú y
|
60
|
A00
(Toán; Lý; Hóa)
|
A16
(Toán; KHTN; Văn)
|
B00
(Toán; Hóa; Sinh)
|
B08
(Toán; Sinh; Anh)
|
VII.
|
Khối
ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
|
18
|
7480104
|
Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông
tin)
|
40
|
A00
(Toán; Lý; Hóa)
|
A01
(Toán; Lý; Anh)
|
A16
(Toán; KHTN; Văn)
|
D01
(Văn; Toán; Anh)
|
19
|
7510203
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử:
- Chuyên ngành Tự động hóa
- Chuyên ngành Robot
|
30
|
A00
(Toán; Lý; Hóa)
|
A01
(Toán; Lý; Anh)
|
A16
(Toán; KHTN; Văn)
|
D01
(Văn; Toán; Anh)
|
20
|
7510205
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Chuyên ngành Động cơ ô tô
- Chuyên ngành Khung gầm ô tô
- Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô
|
40
|
A00
(Toán; Lý; Hóa)
|
A01
(Toán; Lý; Anh)
|
A16
(Toán; KHTN; Văn)
|
D01
(Văn; Toán; Anh)
|
Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí,
Anh; A16. Toán, Khoa học TN,
Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh;
C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01.
Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa,
Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ
NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.
2. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển, thông báo kết quả và nhập học: Liên tục đến khi hết chỉ tiêu
3. Địa điểm nộp hồ sơ và hồ sơ xét tuyển
- Phương thức đăng ký xét tuyển:
+ Đăng ký trực tuyến
(Online) tại địa chỉ:
http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx
+ Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Phòng Đào tạo (P. 109, Nhà A2), Trường Đại
học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
- Phiếu đăng ký xét tuyển: Thí sinh lấy tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn
4. Thông thông tin liên hệ
- Phòng
Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
- Website:
http://tuyensinh.vnuf.edu.vn.
- Điện thoại trực tuyển
sinh: 0968.293.466; 02433.840.707.