THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023

ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ONLINE: Chọn NV1 vào trường ĐHLN
- Đăng ký tại Trường ĐH Lâm nghiệp: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx
- Đăng ký tại Bộ GD ĐT (khi mở hệ thống): https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn
- Số hotline tư vấn 24/7: 0968.293.466 (Zalo)


I.  THÔNG TIN CHUNG
-   Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp (VNUF)
-   Mã trường: LNH
-   Số ngành tuyển sinh: 25 ngành (có danh mục kèm theo)
-   Chỉ tiêu tuyển sinh tại cơ sở chính Hà Nội: 2.300 chỉ tiêu
-   Địa chỉ: Xuân Mai, Chương Mỹ, TP. Hà Nội
-   Website:  https://vnuf.edu.vn;
-   Trang tuyển sinh: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn
-   Số ĐT tư vấn tuyển sinh: 024.33840440 - 024.33840707;
-   Số hotline: 0968293466
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH
2.1. Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
-   Đối tượng: Người đã tốt nghiệp THPT; Học sinh đang học lớp 12 (điều kiện để được xét trúng tuyển chính thức là phải tốt nghiệp THPT)
-   Phạm vi: Tuyển sinh toàn quốc
2.2. Kế hoạch tuyển sinh
-    Đợt 1: Xét tuyển sớm từ nay đến ngày 4/7/2023
-    Đợt 2: Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD và ĐT: Từ ngày 5/7 – 30/8/2023
-    Đợt 3: Xét tuyển bổ sung: Từ ngày 01/9 – 30/10/2023
2.3. Hình thức tuyển sinh: Trường ĐHLN tuyển sinh theo hình thức Xét tuyển
2.4. Phương thức xét tuyển
-   Phương thức 1 (mã 200): Xét học bạ (Theo kết quả học tập THPT)
-   Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT
-   Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHLN)
-   Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia, Đại học Bách Khoa,…
2.5. Đăng ký xét tuyển
-   Thí sinh đăng ký xét tuyển Online tại địa chỉ: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx
-   Hoặc thí sinh gửi đăng ký xét tuyển (theo mẫu) về Trường theo địa chỉ:
    + Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp; Xuân Mai, Chương Mỹ, TP.Hà Nội
    + Số ĐT tư vấn tuyển sinh: 0968293466 hoặc 024.33840440 - 024.33840707
2.6. Hồ sơ nhập học (sau khi có thông báo trúng tuyển, thời gian cụ thể Nhà trường thông báo sau) gồm:
    1. Giấy báo nhập học (Do trường ĐHLN gửi)
    2. Học bạ THPT (Bản chính và 01 bản photo công chứng).
    3. Giấy chứng nhận điểm thi THPT năm 2023 (Bản chính).
    4. Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Bản chính và 01 bản photo công chứng).
    5. Giấy khai sinh (Bản sao).
    6. Hồ sơ chuyển sinh hoạt Đoàn, sinh hoạt Đảng (nếu có) theo quy định.
    7. Giấy di chuyển nghĩa vụ quân sự (với nam giới).
    8. Giấy tờ xác nhận thuộc đối tượng chính sách được miễn, giảm học phí, trợ cấp xã hội…(nếu có).
    9. Đăng ký tạm trú tại trường ĐHLN, hồ sơ gồm: 04 bản sao Thẻ CCCD/Giấy CMND, 04 ảnh thẻ cỡ 3x4cm.

2.7.  Thông tin học bổng
2.7.1. Học bổng từ các Doanh nghiệp, Tổ chức 
2.7.1.1. Học bổng từ Tổng Công ty Lâm nghiệp Việt Nam - VINAFOR
- Đối tượng: Thí sinh trúng tuyển và nhập học các ngành: Lâm sinh, Quản lý Tài nguyên rừng, Quản lý Tài nguyên thiên nhiên, Công nghệ chế biến lâm sản.
- Giá trị: Tối thiểu 6 triệu đồng/suất/năm (cấp đến hết khóa học).  
2.7.1.2. Học bổng học kỳ Doanh nghiệp
- Đối tượng: Dành cho sinh viên các ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Bất động sản, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Thiết kế nội thất, Thú y.
- Số lượng: Mỗi năm ít nhất 500 suất thực tập học kỳ doanh nghiệp tại các tập đoàn, doanh nghiệp, tổ chức (được hỗ trợ chỗ ngủ, suất ăn, phương tiện đi lại, tiền học việc...).
2.7.1.3. Học bổng từ các tổ chức, cá nhân, tập đoàn, doanh nghiệp khác
- Đối tượng: Dành cho sinh viên có thành tích học tập bậc THPT loại giỏi trở lên nhập học các ngành học năm 2023.
- Giá trị: Tổng số 300 triệu đồng.
2.7.1.4. Giới thiệu và bố trí việc làm: Sinh viên thuộc tất cả các ngành học được giới thiệu việc làm; Sinh viên các ngành Lâm sinh, Công nghệ chế biến lâm sản, Thiết kế nội thất được bố trí việc làm sau khi tốt nghiệp.
2.7.2. Học bổng du học “Sinh viên toàn cầu”
- Địa điểm du học: Các trường đại học tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Mỹ, Úc, Châu Âu, v.v…
- Giá trị: Căn cứ học bổng từ các trường Đại học, tổ chức quốc tế. 
- Số lượng học bổng du học: Khoảng 20 suất/năm
2.7.3. Học bổng khuyến khích học tập
2.7.3.1. Phương án xét học bổng: Theo khóa, ngành với tỷ lệ khoảng 9% số sinh viên được cấp học bổng.
2.7.3.2. Mức học bổng:
a) Đối với sinh viên hệ đào tạo đại trà:
- Loại Khá: 800.000đ/tháng, cấp 5 tháng/kỳ;
- Loại Giỏi: 880.000đ/tháng, cấp 5 tháng/kỳ;
- Loại Xuất sắc: 960.000đ/tháng, cấp 5 tháng/kỳ.
b) Đối với sinh viên các lớp Chương trình tiên tiến:
- Loại Khá: 1.000.000đ/tháng, cấp 5 tháng/kỳ;
- Loại Giỏi: 1.200.000đ/tháng, cấp 5 tháng/kỳ;
- Loại Xuất sắc: 1.400.000đ/tháng, cấp 5 tháng/kỳ.

2.7.4. Học bổng chính sách của Nhà nước
2.7.4.1. Chế độ miễn, giảm học phí        
a) Miễn 100% học phí: Sinh viên khuyết tật; mồ côi cha mẹ; người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; người dân tộc thiểu số rất ít người; SV thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng…
b) Giảm 70% học phí: Sinh viên người dân tộc thiểu số ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo.
c) Giảm 50% học phí: Sinh viên là con cán bộ, công chức, viên chức, công nhân mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên. 
2.7.4.2. Chế độ hỗ trợ chi phí học tập
a) Đối tượng: Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo.
b) Mức hỗ trợ: Mức hỗ trợ chi phí học tập bằng 60% mức lương tối thiểu chung và được hưởng 10 tháng/năm học.
2.7.4.3. Chế độ hỗ trợ học tập
a) Đối tượng:  Sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
b) Mức hỗ trợ: Sinh viên được hưởng mức hỗ trợ học tập bằng 100% mức lương cơ sở và được hưởng 12 tháng/năm học.
2.7.4.4. Chế độ trợ cấp xã hội
a) Đối tượng: 
- Sinh viên là người dân tộc ít người ở vùng cao;
- Sinh viên là người mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa;
- Sinh viên là người tàn tật theo quy định số 81/CP ngày 23/11/1995, là người khó khăn về kinh tế, khả năng lao động bị suy giảm từ 41% trở lên do tàn tật;
- Sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế (gia đình thuộc diện xoá đói giảm nghèo).
b) Mức hỗ trợ: Từ 100.000 đến 140.000 đ/tháng; cấp 12 tháng/năm.
Điều kiện xét học bổng du học: Sinh viên có điểm IELTS từ 6.0 trở lên (với các nước không sử dụng tiếng Anh, yêu cầu điểm ngoại ngữ tương đương trình độ tiếng Anh B2 trở lên). Các thí sinh đủ điều kiện sẽ được Nhà trường hoặc các đối tác phỏng vấn trực tiếp và được Trường Đại học, tổ chức quốc tế xét cấp học bổng theo quy định.
Ở mỗi học kỳ, Nhà trường dành 8% nguồn thu học phí để cấp học bổng khuyến khích học tập cho sinh viên có kết quả học tập, rèn luyện tốt, cụ thể như sau:
2.8. Học phí và chế độ miễn giảm học phí, học bổng sinh viên hệ chính quy
Trường Đại học Lâm nghiệp là trường Công lập, Nhà trường thực hiện thu học phí theo quy định của Nhà nước, mức thu học như sau:
2.8.1. Các ngành học theo Chương trình tiêu chuẩn (dạy-học bằng tiếng Việt)
- Chương trình đào tạo toàn khóa học: Khoảng từ 125 - 135 tín chỉ (tùy theo ngành học cụ thể)
- Mức học phí: Trung bình khoảng 320.000 đồng/tín chỉ 
- Học phí toàn khóa học (4 năm): từ 40- 45 triệu đồng, Trung bình khoảng 5-6 triệu/1 học kỳ x 8 học kỳ
2.8.2. Ngành học theo Chương trình Tiên tiến (đào tạo bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Việt) theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ (chương trình này được Bộ Giáo dục và Đào tạo nhập khẩu và hỗ trợ kinh phí đào tạo).
Mức học phí:
- Dạy bằng Tiếng Anh: 808.000 đ/1 tín chỉ; 
- Dạy bằng Tiếng Việt: 318.000 đ/ 1 tín chỉ 
(Học phí cụ thể từng ngành xem Quyết định số 1187/QĐ-ĐHLN-TCKT ngày 01 tháng 6 năm 2022 của Hiệutrưởng Trường Đại học Lâm nghiệp)


DANH MỤC NGÀNH, CHỈ TIÊU, PHƯƠNG THỨC VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2023 (Mã trường: LNH - Cơ sở Hà Nội)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn 1

Tổ hợp môn 2

Tổ hợp môn 3

Tổ hợp môn 4

Chỉ tiêu

A

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN – ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH

1

7850106

Ngành Quản lý Tài nguyên thiên nhiên

(Chương trình nhập khẩu từ Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ)

-  Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường

-  Chuyên ngành Khoa học môi trường

-  Chuyên ngành Quản lý lưu vực

-  Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước

B08 (Toán; Sinh; Anh)

D01 (Văn; Toán; Anh)

D07 (Toán; Hóa; Anh)

D10 (Toán; Địa; Anh)

60

B

CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT

I

Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội, Quản lý đất đai, Bất động sản

1

7340301

Ngành Kế toán:

-  Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

-  Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

-  Chuyên ngành Kế toán công

-  Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

200

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh:

-  Chuyên ngành Logistics

-  Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

200

3

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

100

4

7510605

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

5

7310101

Kinh tế

-  Chuyên ngành kinh tế đầu tư

-  Chuyên ngành kinh tế quốc tế

-  Chuyên ngành kinh tế phát triển

-  Chuyên ngành kinh tế tài nguyên và môi trường

-  Chuyên ngành kinh tế nông nghiệp


A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

6

7340116

Ngành Bất động sản:

-  Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản

-  Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản

-  Chuyên ngành Định giá bất động sản

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

7

7850103

Ngành Quản lý đất đai:

-  Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai

-  Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất

-  Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

D01 (Văn; Toán; Anh)

100

8

7760101

Ngành Công tác xã hội

A00 (Toán; Lý; Hóa)

C00 (Văn; Sử; Địa)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

9

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:

-  Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch

-  Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành

-  Chuyên ngành Quản trị nhà hang

-  Chuyên ngành Quản trị khách sạn

A00 (Toán; Lý; Hóa)

C00 (Văn; Sử; Địa)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

100

II

Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng, Môi trường và Du lịch sinh thái

10

7620205

Ngành Lâm sinh

-  Chuyên ngành kỹ thuật lâm sinh

-  Chuyên ngành Sinh thái rừng và môi trường

-  Chuyên ngành Điều tra quy hoạch, Viễn thám

-  Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững và Chứng chỉ rừng

-  Chuyên ngành Giống cây lâm nghiệp

-  Chuyên ngành Biến đổi khí hậu, Rừng ngập mặn

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

11

7620211

Ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

-  Chuyên ngành Kiểm lâm

-  Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học

-  Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững

-  Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng

-  Chuyên ngành Bảo vệ thực vật

A00 (Toán; Lý; Hóa)

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

160

12

7850101

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

-  Chuyên ngành Quản lý môi trường

-  Chuyên ngành Quản lý tài nguyên

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

13

7850104

 Ngành Du lịch sinh thái

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

C00 (Văn; Sử; Địa)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

III

Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất

14

7549001

Ngành Công nghệ chế biến lâm sản

-  Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất

-  Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ

-  Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

D01 (Văn; Toán; Anh)

D07 (Toán; Hóa; Anh)

60

15

7580108

Ngành Thiết kế nội thất

A00 (Toán; Lý; Hóa)

 

 

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

 

 

D01 (Văn; Toán; Anh)

 

 

 H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vẽ NT2)

100

IV

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan 

16

7580201

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành quản lý xây dựng

-  Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp

-  Chuyên ngành Công trình giao thông

-  Chuyên ngành Công trình thủy lợi

-  Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A01 (Toán; Lý; Anh)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

17

7580102

 Ngành Kiến trúc cảnh quan

-  Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế cảnh quan

-  Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị

-  Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị

A00 (Toán; Lý; Hóa)

D01 (Văn; Toán; Anh)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

V01 (Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật)

100

V

Nhóm ngành Khoa học, Kỹ thuật và Công nghệ 

18

7620110

Ngành Khoa học cây trồng, gồm các chuyên ngành:

-  Sản xuất giống cây trồng

-  Nông nghiệp công nghệ cao

-  Khuyến nông

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

19

7480104

Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A01 (Toán; Lý; Anh)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

D01 (Văn; Toán; Anh)

200

20

7510203

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử:

-  Chuyên ngành Tự động hóa

-  Chuyên ngành Robot

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A01 (Toán; Lý; Anh)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

21

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô:

-  Chuyên ngành Động cơ ô tô

-  Chuyên ngành Khung gầm ô tô

-  Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A01 (Toán; Lý; Anh)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

D01 (Văn; Toán; Anh)

100

22

7520103

 Ngành Kỹ thuật cơ khí

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A01 (Toán; Lý; Anh)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

23

7420201

Ngành Công nghệ sinh học:

-  Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp

-  Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y - Dược

-  Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm

-  Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

B08 (Toán; Sinh; Anh)

60

24

7640101

Ngành Thú y

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

B08 (Toán; Sinh; Anh)

100



Danh sách tệp đính kèm
     1. 133317824764497025_133021145239826071_20220601_1187 QD Quy dinh muc thu hoc phi bac DT DH nam hoc 2022_2023.pdf