THÔNG BÁO Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT năm 2021 (đợt 2) và kết quả học tập THPT bổ sung

Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo điểm trúng tuyển xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông (THPT) năm 2021 (đợt 2), kết quả học tập THPT bổ sung - kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021, cụ thể như sau:

1. Điểm trúng tuyển

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT: Điểm trúng tuyển các ngành là 15,0 điểm.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 là 18,0 điểm.

Các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiến tiến), Du lịch sinh thái không tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT.

2. Thời gian nhập học

- Thời gian nhập học: Từ ngày  08/10/2021.

- Hình thức nhập học: Sinh viên làm thủ tục nhập học trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trường Đại học Lâm nghiệp.

Chi tiết liên hệ Thường trực Hội đồng tuyển sinh theo số điện thoại: 02433840707.

           

             

 

PHỤ LỤC 01.

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT (ĐỢT 2)

VÀ KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT

KỲ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021

TT

Khối ngành/Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm TT

Điểm thi THPT

Kết quả học tập THPT

A

Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương trình tiên tiến: đào tạo theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ

7908532A

D01; D07; B08; D10

15,0

Không xét tuyển

B

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

I.

Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

1         

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

A00; A01; A16; D01

15,0

18,0

2         

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

15,0

18,0

3         

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

15,0

18,0

4         

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

7520103

A00; A01; A16; D01

15,0

18,0

5         

Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)

7580201

A00; A01; A16; D01

15,0

18,0

II.

Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội

6         

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

15,0

18,0

7         

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

15,0

18,0

8         

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

15,0

18,0

9         

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

15,0

18,0

10     

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

15,0

18,0

11     

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

15,0

18,0

III.

Khối ngành Lâm nghiệp

 

 

 

12     

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

15,0

18,0

13     

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

15,0

18,0


IV.

Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái

15     

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

15,0

18,0


17     

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

15,0

18,0

18     

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

15,0

Không xét tuyển

V.

Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng

19     

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

15,0

18,0

20     

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

15,0

18,0


VI.

Nhóm  ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất

22     

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

15,0

18,0

23     

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)

7549001

A00; A16; D01; D07

15,0

18,0

VII.

Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan


25     

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

15,0

18,0

Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh;  C00. Văn, Sử, Địa; C15.  Toán, Văn, Khoa học XH; D01.  Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.