PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023

Năm 2023, Trường Đại học Lâm nghiệp (LNH) dự kiến tuyển sinh 1390 chỉ tiêu trình độ đại học, bao gồm: 24 ngành thuộc Chương trình tiêu chuẩn (dạy-học bằng tiếng Việt), 01 ngành thuộc Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ (chương trình này được Bộ Giáo dục và Đào tạo nhập khẩu và hỗ trợ kinh phí đào tạo).

ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ONLINE: Chọn NV1 vào trường ĐHLN

Bộ GD ĐT: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn

Trường ĐH Lâm nghiệp: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx

Số hotline tư vấn 24/7: 0968.293.466 (Zalo)


Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo các phương thức như sau:

a. Phương thức 1 (mã 100): Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

b. Phương thức 2 (mã 200): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).

Xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

 c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

- Xét tuyển thẳng theo định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT (mã 301):  đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định tại Điều 8 trong Quy chế tuyển sinh.

- Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường (mã 303): cụ thể như sau:

+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;

+ Thí sinh học tại các trường chuyên;

+ Thí sinh có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC) có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 5.5 điểm.

+ Người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.

Các ngành học xét tuyển thẳng gồm : Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến), Du lịch sinh thái.

d. Phương thức 4 (mã 402): Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh  giá năng lực.

Trường Đại học Lâm nghiệp sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội và các trường tổ chức thi ĐGNL để xét tuyển

Các ngành xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh  giá năng lực gồm: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin.

e. Phương thức 5 (mã 500): Xét tuyển theo đơn đặt hàng (nếu có).

Xét tuyển theo đơn đặt hàng: Xét tuyển theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thỏa thuận của Bộ ngành và UBND các tỉnh.

Chú ý: Thí sinh ngành năng khiếu khối H00, V01 sử dụng mã phương thức xét tuyển 200, cụ thể:

- Khối H00: Xét tuyển 2 môn năng khiếu (Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2) từ các trường đại học tổ chức thi khối H00. Môn Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (Mã phương thức xét tuyển 405) hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp 12 (Mã phương thức xét tuyển 406).

- Khối V01: Xét tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do các trường tổ chức thi khối V01. Hai môn Toán, Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (Mã phương thức xét tuyển 405) hoặc điểm tổng kết môn Toán, Văn lớp 12 (Mã phương thức xét tuyển 406) .

Chỉ tiêu tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy là 1.390. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh trình độ đại học được phân bổ tại bảng ở dưới. 

Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành theo từng phương thức tuyển sinh trình độ đại học

(Mã trường: LNH - Cơ sở Hà Nội)

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển2 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đại học chính quy

7480104

Hệ thống thông tin

100

Xét điểm thi TN THPT

30

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A01 (Toán; Lý; Anh)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

40

402

Kết quả thi ĐGNL

10

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đại học chính quy

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

C00 (Văn; Sử; Địa)

Văn

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

30

3

Đại học chính quy

7340101

Quản trị kinh doanh

100

Xét điểm thi TN THPT

40

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

70

402

Kết quả thi ĐGNL

10

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đại học chính quy

7340116

Bất động sản

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

30

5

Đại học chính quy

7340301

Kế toán

100

Xét điểm thi TN THPT

50

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

90

402

Kết quả thi ĐGNL

10

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đại học chính quy

7420201

Công nghệ sinh học

100

Xét điểm thi TN THPT

10

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

B08 (Toán; Sinh; Anh)

Toán

200

Xét học bạ

20

7

Đại học chính quy

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A01 (Toán; Lý; Anh)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

30

8

Đại học chính quy

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

100

Xét điểm thi TN THPT

25

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A01 (Toán; Lý; Anh)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

45

9

Đại học chính quy

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

100

Xét điểm thi TN THPT

10

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

D07 (Toán; Hóa; Anh)

Toán

200

Xét học bạ

20

10

Đại học chính quy

7580102

Kiến trúc cảnh quan

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

V01 (Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật)

Toán

200

Xét học bạ

20

405

Xét điểm thi THPT và điểm thi năng khiếu

5

 

 

 

 

 

 

V01 (Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật)

Toán

406

Xét học bạ và điểm thi năng khiếu

5

 

 

 

 

 

 

V01 (Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật)

Toán

11

Đại học chính quy

7580108

Thiết kế nội thất

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vữ NT2)

Văn

200

Xét học bạ

40

405

Xét điểm thi THPT và điểm thi năng khiếu

5

 

 

 

 

 

 

H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vữ NT2)

Văn

406

Xét học bạ và điểm thi năng khiếu

5

 

 

 

 

 

 

H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vữ NT2)

Văn

12

Đại học chính quy

7580201

Kỹ thuật xây dựng

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A01 (Toán; Lý; Anh)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

 

 

200

Xét học bạ

30

13

Đại học chính quy

7620205

Lâm sinh

100

Xét điểm thi TN THPT

15

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

30

14

Đại học chính quy

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

100

Xét điểm thi TN THPT

40

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

60

15

Đại học chính quy

7640101

Thú y

100

Xét điểm thi TN THPT

40

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

B08 (Toán; Sinh; Anh)

Toán

200

Xét học bạ

50

16

Đại học chính quy

7310101

Kinh tế

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

30

17

Đại học chính quy

7760101

Công tác xã hội

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

C00 (Văn; Sử; Địa)

Văn

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

30

18

Đại học chính quy

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

30

19

Đại học chính quy

7850103

Quản lý đất đai

100

Xét điểm thi TN THPT

25

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

35

20

Đại học chính quy

7850104

Du lịch sinh thái

100

Xét điểm thi TN THPT

20

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

C00 (Văn; Sử; Địa)

Văn

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

301

Tuyển thẳng theo quy chế  TS

5

 

 

 

 

 

 

 

 

303

Tuyển thẳng theo đề án của Trường

5

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đại học chính quy

7908532

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

100

Xét điểm thi TN THPT

20

B08 (Toán; Sinh; Anh)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

D07 (Toán; Hóa; Anh)

Toán

D10 (Toán; Địa; Anh)

Toán

301

Tuyển thẳng theo quy chế  TS

5

 

 

 

 

 

 

 

 

303

Tuyển thẳng theo đề án của Trường

5