THÔNG BÁO
V/v kế hoạch tuyển sinh đại học năm 2021
hình thức đào
tạo vừa làm vừa học
Thực
hiện kế hoạch tuyển sinh năm 2021, Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo kế hoạch
tuyển sinh đối với các hệ đại học, liên thông trình độ đại học (liên thông giữa trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học và đối với người tốt nghiệp đại học) hình thức đào tạo vừa làm vừa
học năm 2021, cụ thể như
sau:
1. Các ngành học và chỉ tiêu tuyển sinh
Các ngành học và
chỉ tiêu tuyển sinh của mỗi ngành được đề cập chi tiết tại Phụ lục đính kèm.
2. Đối tượng tuyển sinh
2.1. Bậc đại
học: Thí
sinh đã tốt nghiệp bậc THPT và tương đương.
2.2. Tuyển sinh
liên thông trình độ đại học
- Liên thông giữa trình độ trung
cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học: Người có bằng tốt nghiệp trình độ
trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT; người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp
nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng
kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn
thi hành; người có bằng tốt nghiệp trình độ CĐ trở lên.
- Liên thông đối với người có bằng tốt
nghiệp đại học (Văn bằng 2 đại học): Thí sinh đã tốt nghiệp đại học.
3. Địa điểm học và thời gian xét tuyển
- Địa điểm học: Học
tại Trường Đại học Lâm nghiệp và tại các địa điểm liên kết đào tạo của Nhà
trường.
- Thời gian xét
tuyển: 01 đợt/tháng, cụ thể:
+ Thời gian nhận hồ sơ đợt 01: từ ngày 05/01/2021.
+ Công bố kết quả xét tuyển: trước ngày 25 hàng
tháng.
+ Thời gian nhập học: 10 ngày sau khi công bố kết
quả xét tuyển.
4. Lệ phí xét tuyển và nơi nộp hồ sơ
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/ hồ
sơ.
- Nơi nộp hồ sơ: tại Trường Đại học
Lâm nghiệp hoặc tại các địa điểm mở lớp liên kết đào tạo của Nhà trường.
- Mẫu hồ sơ đăng
tải trên Website: http://vnuf.edu.vn/, mục TUYỂN
SINH.
5. Thông tin liên hệ
- Địa chỉ liên hệ: Phòng Đào tạo, Trường
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
-
Website: http://vnuf.edu.vn/
- Điện thoại: 02433.840707; 02433.840440.
Phụ lục
DANH SÁCH CÁC NGÀNH HỌC
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2021
(Kèm
theo Thông báo số: 16/TB-ĐHLN-ĐT, ngày
05/01/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Lâm nghiệp)
TT
|
Khối ngành/Ngành học
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
tuyển sinh
|
I.
|
Khối ngành Kinh tế và Xã hội nhân văn
|
|
|
1
|
Kế toán
|
7340301
|
300
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
100
|
3
|
Kinh tế
|
7310101
|
100
|
4
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
7620115
|
100
|
5
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
150
|
6
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
100
|
7
|
Bất động sản
|
7340116
|
50
|
II.
|
Khối ngành Kiến trúc và Cảnh quan
|
|
|
8
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
100
|
9
|
Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị)
|
7620202
|
100
|
10
|
Kiến trúc cảnh quan
|
7580102
|
100
|
III
|
Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
|
|
|
11
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
120
|
12
|
Chăn nuôi (Chuyên ngành chăn nuôi - Thú y)
|
7620105
|
100
|
13
|
Thú y
|
7640101
|
150
|
14
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
100
|
15
|
Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt)
|
7620110
|
100
|
16
|
Khuyến nông (Phát triển nông nghiệp, nông thôn)
|
7620102
|
100
|
IV.
|
Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái
|
|
17
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Đào tạo bằng tiếng Việt)
|
7908532
|
100
|
18
|
Quản lý tài nguyên và Môi trường
|
7850101
|
100
|
19
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
120
|
20
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
300
|
21
|
Du lịch sinh thái
|
7850104
|
50
|
V.
|
Khối ngành Lâm nghiệp
|
|
|
22
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
7620211
|
250
|
23
|
Lâm học (Lâm nghiệp)
|
7620201
|
150
|
24
|
Lâm sinh
|
7620205
|
250
|
VI.
|
Khối ngành Công nghệ và Công nghệ thông tin
|
|
|
25
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
7480104
|
100
|
26
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
100
|
27
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
100
|
28
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
100
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)
|
7580201
|
100
|
30
|
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)
|
7520103
|
100
|
31
|
Công nghệ chế biến lâm sản (CN gỗ và quản lý SX)
|
7549001
|
100
|
32
|
Công nghệ vật liệu (vật liệu mới)
|
7510402
|
100
|